HƯỚNG DẪN SINH VIÊN KHÓA 2022 XEM THỜI KHÓA BIỂU TRÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN (ttsv.tvu.edu.vn)

0
24998
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

PHÒNG ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN SINH VIÊN KHÓA 2022
XEM THỜI KHÓA BIỂU TRÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
(ttsv.tvu.edu.vn)

I. Xem thời khóa biểu

Sinh viên xem thời khóa biểu (TKB) online thực hiện như sau: khi sinh viên đã làm thủ tục nhập học và được cấp mã số sinh viên (MSSV)

1. Tóm tắt xem thời khóa biểu cá nhân

Vào ttsv.tvu.edu.vn -> đăng nhập (tên đăng nhập: MSSV; mật khẩu: ngày tháng năm sinh) -> đăng nhập -> xem thời khóa biểu (thời khóa biểu tuần/thời khóa biểu học kỳ).

Xem TKB theo tuần -> chọn thời gian:

Tuần 13: sinh hoạt đầu khóa, kiểm tra tiếng Anh đầu vào.

Từ tuần 14 trở về sau: lịch học chính thức (các tuần có thể khác nhau).

Xem TKB học kỳ -> chọn học kỳ 1 năm học 2022-2023.

Lưu ý: sinh viên chỉ xem được TKB cá nhân sau khi đã làm thủ tục nhập học 01 ngày.

2. Chi tiết xem thời khóa biểu (có hình minh họa từng bước)

Bước 1: vào website ttsv.tvu.edu.vn (Hình 1)

(Hình 1)

Bước 2: đăng nhập vào tài khoản cá nhân sinh viên (Hình 2)

(Hình 2)

Nhập MSSV và mật khẩu vào ô như Hình 2, trong đó mật khẩu mặc định là ngày tháng năm sinh (định dạng: dd/mm/yyyy).

Ví dụ: 02/12/1999 => mật khẩu là 02121999; 02/06/2004 => mật khẩu là 02062004; nếu chỉ có năm sinh: 1999 => mật khẩu là 01011999.

Thời khóa biểu cá nhân có 2 dạng xem:

Thời khóa biểu tuần: Chọn mục thời khóa biểu tuần (Hình 3) -> chọn tuần cần xem (Hình 4) -> thời khóa biểu cá nhân hiện lên.

Tuần 13: sinh hoạt đầu khóa, kiểm tra tiếng Anh đầu vào.

Từ tuần 14 trở về sau: lịch học chính thức (các tuần có thể khác nhau).

(Hình 3)

(Hình 4)

Thời khóa biểu học kỳ: chọn mục thời khóa biểu học kỳ (Hình 3)

-> Chọn học kỳ 1 năm học 2022-2023 (Hình 5) -> TKB cá nhân hiện lên

(Hình 5)

II. Cách đọc thời khóa biểu

1. Đọc thời khóa biểu tuần

(Hình TKB tuần)

Đọc thời khóa biểu tuần 14:

Sáng thứ 2 – tiết 1 (7h) – học môn Chủ nghĩa xã hội khoa học – phòng B71.101.

Chiều thứ 2 – không có lịch (sinh viên được nghỉ).

Sáng thứ 3 – tiết 1 (7h) học môn Mạng máy tính và truyền thông – phòng D71.114.

Chiều thứ 3 – tiết 6 (13h) học môn Quản trị cơ sở dữ liệu – phòng D71.114.

Sáng thứ 4 – không có lịch (sinh viên được nghỉ).

Lưu ý: Các buổi tiếp theo đọc TKB như 5 buổi đầu

2. Đọc thời khóa biểu học kỳ

(Hình TKB học kỳ)

Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học: học vào sáng thứ 2, tiết bắt đầu 1, số tiết 4 tại phòng B71.101, từ ngày 05/9/2022 đến ngày 03/10/2022;

Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học: học vào sáng thứ 2, tiết bắt đầu 1, số tiết 4 tại phòng B71.101, từ ngày 10/10/2022 đến ngày 10/10/2022;

Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học: học vào sáng thứ 2, tiết bắt đầu 1, số tiết 4 tại phòng B71.101, từ ngày 17/10/2022 đến ngày 17/10/2022;

Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học: học vào sáng thứ 2, tiết bắt đầu 1, số tiết 4 tại phòng C51.202, từ ngày 24/10/2022 đến ngày 24/10/2022;

Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học: học vào sáng thứ 2, tiết bắt đầu 1, số tiết 4 tại phòng B71.101, từ ngày 31/10/2022 đến ngày 31/10/2022.

Môn Giáo dục thể chất 3 (bóng chuyền): học vào chiều thứ 7, tiết bắt đầu 3, số tiết 2 tại phòng STD11, từ ngày 10/9/2022 đến ngày 24/12/2022.

Môn Anh văn không chuyên 3: học vào sáng thứ 5, tiết bắt đầu 1, số tiết 4 tại phòng B31.205, từ ngày 08/9/2022 đến ngày 22/12/2022.

Lưu ý: Sinh viên đọc lần lượt từ môn đầu tiên đến môn kết thúc, thời gian nào trước sẽ học trước và kết hợp nguyên tắc đọc thông tin phòng học.

III. Cách nhận biết nhanh tên phòng

Chữ số trước dấu “chấm” là khu (khu 1, khu 2 và khu 4);

Chữ số sau dấu “chấm” là tầng của toà nhà (tầng 1, tầng 2, tầng 3,…).

Ví dụ:

Mã phòng E21.206 có nghĩa là phòng thuộc toà nhà E2, khu 1, tầng 2, phòng số 06

Mã phòng A42.310 có nghĩa là phòng thuộc toà nhà A4, khu 2, tầng 3, phòng số 10

Mã phòng B21.103 có nghĩa là phòng thuộc toà nhà B2, khu 1, tầng 1, phòng số 03

Mã phòng A21.101 có nghĩa là phòng thuộc toà nhà A2, khu 1, tầng 1, phòng số 01